Bảng báo Giá thép Việt Nhật Mới nhất Ngày 14/03/2025
Thép Việt Nhật là vật liệu xây dựng không thể thiếu để đảm bảo sự vững chắc cho các công trình. Cập nhật nhanh bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất
LOẠI THÉP | ĐVT | Kl/ CÂY | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|---|
Thép Việt Nhật Ø 6 | 7.200 | ||
Thép Việt Nhật Ø 8 | 7.200 | ||
Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | 65.245 |
Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 104.435 |
Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 145.431 |
Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 193.052 |
Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 240.085 |
hép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 308.031 |
Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 380.954 |
Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
Báo giá Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật có độ tinh khiết cao, bề mặt sáng bóng, chịu uốn chịu nén tốt. Kho thép xây dựng mời bạn cập nhật bảng giá sắt Việt Nhật hôm nay:
Loại thép | Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg) | Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg) |
---|---|---|
Thép Cuộn Ø 6 | 13.400 | 9.400 |
Thép cuộn Ø 8 | 13.400 | 9.400 |
Thép cây Ø 10 | 131.100 | 68.500 |
Thép cây Ø 12 | 181.600 | 98.600 |
Thép cây Ø 14 | 257.400 | 134.200 |
Thép cây Ø 16 | 334.700 | 181.300 |
Thép cây Ø 18 | 423.600 | 231.100 |
Thép cây Ø 20 | 535.500 | 284.100 |
Thép cây Ø 22 | 647.300 | 365.000 |
Thép cây Ø 25 | 839.400 | 440.100 |
Thép cây Ø 28 | 1.050.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.380.500 |
Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật
Thép thanh vằn Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trên toàn quốc, góp mặt vào hàng nghìn công trình dân dụng, công cộng. Chi tiết báo giá thép Việt Nhật từng loại như sau:
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT NHẬT | CB400V VIỆT NHẬT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 12,200 | 12,200 | 12,200 | 12,200 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 03/2025. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,200 | 12,200 | 12,200 | 12,200 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,300 | 71,641 | 12,300 | 79,838 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,300 | 109,169 | 12,300 | 115,446 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,300 | 140,788 | 12,300 | 148,000 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,300 | 198,940 | 12,300 | 208,427 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,400 | 244,643 | 12,400 | 267,820 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,400 | 288,956 | 12,400 | 304,470 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 12,400 | Liên hệ | 12,400 | 530,901 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 12,400 | Liên hệ | 12,400 | Liên hệ | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 12,500 | Liên hệ | 12,500 | Liên hệ | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 12,500 | Liên hệ | 12,500 | Liên hệ |
Báo giá thép hộp Việt Nhật
Thép hộp Việt Nhật được mạ kẽm sáng bóng, chống han gỉ, trầy xước ngay cả khi tiếp xúc thường xuyên với điều kiện thời tiết bên ngoài. Mời bạn tham khảo báo giá sắt Việt Nhật chi tiết:
Sản phẩm | Kích thước | Độ dày | Đơn giá tham khảo |
---|---|---|---|
Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật | 13×26 | 1 | 64.170 |
1.1 | 70.122 | ||
1.2 | 75.888 | ||
1.4 | 87.420 | ||
20×40 | 1 | 100.998 | |
1.1 | 110.484 | ||
1.2 | 120.156 | ||
1.4 | 134.469 | ||
1.5 | 148.242 | ||
1.8 | 175.584 | ||
2 | 193.440 | ||
2.3 | 215.480 | ||
2.5 | 236.593 | ||
25×50 | 1 | 127.456 | |
1.1 | 139.980 | ||
1.2 | 150.590 | ||
1.4 | 175.770 | ||
1.5 | 187.674 | ||
1.8 | 221.845 | ||
2 | 246.078 | ||
2.3 | 280.116 | ||
2.5 | 302.250 | ||
30×60 | 1 | 153.450 | |
1.1 | 167.330 | ||
1.2 | 183.210 | ||
1.4 | 212.598 | ||
1.5 | 227.106 | ||
1.8 | 270.258 | ||
2 | 297.530 | ||
2.3 | 340.380 | ||
2.5 | 367.980 | ||
2.8 | 405.295 | ||
3 | 435.340 | ||
40×80 | 1.1 | 226.276 | |
1.4 | 285.068 | ||
1.8 | 364.758 | ||
2 | 403.620 | ||
2.3 | 46.234 | ||
2.5 | 499.410 | ||
2.8 | 555.678 | ||
3.2 | 628.789 | ||
Hộp thép vuông mạ kẽm | 14×14 | 1 | 44.826 |
1.1 | 48.189 | ||
1.2 | 52.824 | ||
1.4 | 60.450 | ||
16×16 | 1 | 51.894 | |
1.1 | 56.544 | ||
1.2 | 61.194 | ||
1.4 | 71.038 | ||
20×20 | 1 | 65.844 | |
1.1 | 71.892 | ||
1.5 | 95.604 | ||
1.8 | 112.530 |
Báo giá thép ống Việt Nhật
Nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, thép ống Việt Nhật được ưa chuộng trong các công trình xây dựng nhà thép tiền chế, ống dẫn dầu, khí đốt… Chi tiết báo giá sắt thép Việt Nhật như sau:
Thép ống | Trọng lượng | Giá Kg (vnđ/kg) | Giá cây (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Kẽm Ø16 x 0,8 | 1.72 | 16 | 26 |
Kẽm Ø16 x 0,9 | 1.96 | 16,4 | 30 |
Kẽm Ø16 x 1,0 | 2.14 | 16,3 | 33 |
Kẽm Ø16 x 1,1 | 2.37 | 16,3 | 37 |
Kẽm Ø16 x 1,2 | 2.63 | 16 | 41 |
Kẽm Ø16 x 1,3 | 2.83 | 16,3 | 42 |
Kẽm Ø16 x 1,4 | 3.06 | 16,3 | 43 |
Kẽm Ø21 x 0,9 | 2.62 | 16,4 | 45 |
Kẽm Ø21 x 1,0 | 2.91 | 16,3 | 46 |
Kẽm Ø21 x 1,1 | 3.21 | 16,3 | 49 |
Kẽm Ø21 x 1,2 | 3.53 | 16 | 56 |
Kẽm Ø21 x 1,3 | 3.85 | 16,3 | 61 |
Kẽm Ø21 x 1,4 | 4.15 | 16,3 | 66 |
Kẽm Ø27 x 0,9 | 3.33 | 16 | 53 |
Kẽm Ø27 x 1,0 | 3.72 | 16,3 | 59 |
Kẽm Ø27 x 1,1 | 4.1 | 16,3 | 64 |
Kẽm Ø27 x 1,2 | 4.49 | 16,3 | 69 |
Kẽm Ø27 x 1,3 | 4.9 | 16,3 | 79 |
Kẽm Ø27 x 1,4 | 5.28 | 16,3 | 84 |
Kẽm Ø34 x 1,0 | 4.69 | 16 | 73 |
Kẽm Ø34 x 1,1 | 5.19 | 16 | 81 |
Kẽm Ø34 x 1,2 | 5.67 | 16 | 88 |
Kẽm Ø34 x 1,3 | 6.16 | 16 | 96 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16 | 118 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16 | 117 |
Kẽm Ø34 x 1,7 | 8.12 | 16 | 126 |
Kẽm Ø34 x 1,8 | 8.61 | 16 | 134 |
Kẽm Ø42 x 1,1 | 6.52 | 16 | 100 |
Kẽm Ø42 x 1,2 | 7.15 | 16 | 110 |
Kẽm Ø42 x 1,3 | 7.77 | 16 | 120 |
Kẽm Ø42 x 1,4 | 8.4 | 16 | 130 |
Kẽm Ø42 x 1,6 | 9.58 | 16 | 148 |
Kẽm Ø42 x 1,7 | 10.20 | 16 | 154 |
Kẽm Ø42 x 1,8 | 10.82 | 16 | 168 |
Kẽm Ø42 x 1,9 | 11.4 | 16 | 177 |
Kẽm Ø42 x 2,0 | 12.03 | 16 | 186 |
Kẽm Ø49 x 1,1 | 7.5 | 16 | 118 |
Kẽm Ø49 x 1,2 | 8.21 | 16 | 127 |
Kẽm Ø49 x 1,3 | 8.94 | 16 | 139 |
Kẽm Ø49 x 1,4 | 9.66 | 16 | 151 |
Kẽm Ø49 x 1,6 | 11.06 | 16 | 171 |
Kẽm Ø49 x 1,7 | 11.78 | 16 | 182 |
Kẽm Ø49 x 1,8 | 12.45 | 16 | 193 |
Kẽm Ø49 x 1,9 | 13.17 | 16 | 204 |
Kẽm Ø49 x 2,0 | 13.88 | 16 | 216 |
Kẽm Ø60 x 1,1 | 9.32 | 16 | 142 |
Kẽm Ø60 x 1,2 | 10.21 | 16 | 157 |
Kẽm Ø60 x 1,3 | 11.11 | 16 | 172 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 12.01 | 16 | 186 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 11.11 | 16 | 171 |
Kẽm Ø60 x 1,7 | 14.66 | 16 | 230 |
Kẽm Ø60 x 1,8 | 15.54 | 16 | 241 |
Kẽm Ø60 x 1,9 | 16.40 | 16 | 262 |
Kẽm Ø60 x 2,0 | 17.29 | 16 | 216,64 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 12.87 | 16 | 201,92 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 13.99 | 16 | 213,84 |
Kẽm Ø76 x 1,4 | 15.13 | 16 | 231,08 |
Kẽm Ø76 x 1,6 | 17.39 | 16 | 268,24 |
Kẽm Ø76 x 1,7 | 18.51 | 16 | 286,16 |
Kẽm Ø76 x 1,8 | 19.65 | 16 | 304,4 |
Kẽm Ø76 x 1,9 | 20.78 | 16 | 322,48 |
Kẽm Ø76 x 2.0 | 21.9 | 16 | 340,4 |
Kẽm Ø90 x 1,3 | 16.56 | 16 | 264,96 |
Kẽm Ø90 x 1,4 | 17.90 | 16 | 276,4 |
Kẽm Ø90 x 1,6 | 20.56 | 16 | 318,96 |
Kẽm Ø90 x 1,7 | 21.83 | 16 | 338,28 |
Kẽm Ø90 x 1,8 | 23.15 | 16 | 360,4 |
Kẽm Ø90 x 1,9 | 24.4 | 16 | 380,4 |
Kẽm Ø90 x 2,0 | 25.72 | 16 | 401,52 |
Kẽm Ø114 x 1,4 | 22.86 | 16 | 355,76 |
Kẽm Ø114 x 1,6 | 26.27 | 16 | 410,32 |
Kẽm Ø114 x 1,7 | 27.97 | 16 | 437,52 |
Kẽm Ø114 x 1,8 | 29.59 | 16 | 462,44 |
Kẽm Ø114 x 1,9 | 31.29 | 16 | 490,64 |
Kẽm Ø114 x 2,0 | 33 | 16 | 518 |
Cách nhận biết thép Việt Nhật giả và chính hãng
Để nhận biết tốt nhất về thép việt nhật chính hãng khác nhau thế nào so với thép việt nhật giả, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay phía dưới nhé.
Sắt thép Việt Nhật thật
1. Logo thép Việt Nhật
Logo của thép Việt Nhật quý khách sẽ nhìn giống như hình bông hoa mai, khoảng cách có chỉ số tối đa khoảng từ 1 -1,2 m giữa 2 bông hoa mai
Logo hình hoa bông mai
2. Cấu tạo chi tiết:
Thép có độ mềm dẻo và gai xoắn.
Trên cây thép đều và tròn, gân nổi rất mạnh.
3. Màu sắc:
Có màu xanh đen
Những vết gập ít mất màu
Sắt thép Việt Nhật giả:
1. Logo:
Không nổi mạnh và thậm chí có khi còn không có bông hoa mai nào
2. Cấu trúc chi tiết
Cây thép cứng, giòn
Gân không nổi mạnh như cây thép thật.
3. Màu sắc
Màu xanh rất đậm.
Nếp gấp bị mất màu rất nhiều.
Với những đặc điểm trên, chắc phần nào quý khách cũng bớt lo lắng hơn khi chọn cây thép Việt Nhật thật. Song bên cạnh đó cũng không nên chủ quan
Logo bông hoa mai tượng trưng cho thép việt nhật
Vậy thép Việt Nhật có mấy loại tất cả? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp ngay bây giờ đây!!!
Thép Việt Nhật có mấy loại
Để trả lời cho câu hỏi: thép việt nhật có mấy loại, chúng tôi xin thưa rằng: thép Việt Nhật có 2 loại chính: Thép thanh vằn và thép cuộn.
Thép thanh vằn Việt Nhật
- Chiều dài 20m được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng tầm 2 tấn.
- Trên thân thép có các đường thanh vằn giống xương cá, có hình thập nổi (hình bông hoa mai) và khoảng cách của hai hình là 1m – 1,2m.
- Thép cây có: CB3, SD295, CB4, SD390 …
- Các thanh thép việt nhật có các đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm.
- Mác thép: Theo chuẩn JIS: G3112 – SD295A và JIS: G3112 – SD390 của thép Nhật Bản.
- Ưu điểm: Dễ dàng linh hoạt các khớp nối giúp đẩy nhanh tiến độ công trình. Vì vậy, loại thép này được rất nhiều khách hàng ưa chuộng chọn là sản phẩm số 1.
Thép cuộn Việt Nhật
- Bó thành cuộn, có đường kính tầm 1m – 1,5m.
- Bề mặt có in hình dấu thập nổi, hiện nay được dập nổi “Vina Kyoei”, khoảng cách của 2 chữ dập khoảng 0.5 – 0.543m, phần thân trơn đều.
- Khối lượng khá lớn nên một cuộn thép sẽ là 1 tấn, thường trọng lượng khoảng 200kg – 450kg/cuộn (loại đặc biệt có thể lên đến 1.300kg/cuộn)
- Đường kính thép cuộn thường là: 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm,
- Ưu điểm: Khả năng chịu lực tốt
Thép cuộn Việt Nhật
Giờ các bạn đã biết cách nhận biết thép cuộn việt nhật chính hãng và thép gân vằn chính hãng nhưng điểm khác nhau giữa 2 loại thép trên là thép gân vằn là trơn bóng, không có đường giống hình xương cá
Dấu hiệu nhận biết thép Việt Nhật đơn giản nhất
Đến đây, quý khách đã biết đâu là thép Việt Nhật thật và giả rồi chứ?
Bây giờ đến phần mà ai cũng muốn được biết và quan tâm, giá sắt Việt Nhật CB400V là bao nhiêu?
Tại sao nên chọn thép xây dựng Việt Nhật
– Thép phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng.
– Mang lại chất lượng kinh tế, chi phí trung bình mà đảm bảo chất lượng
– Với công suất lớn và công nghệ sản xuất hiện đại, thép xây dựng Việt Nhật đáp ứng được tối đa nhu cầu của người sử dụng.
– Luôn hướng tới một môi trường thân thiện, xanh, sạch, đẹp.
Nên lựa chọn đơn vị cung cấp thép việt nhật nào?
Chúng tôi cam kết đáp ứng số lượng thép các loại với số lượng lớn, luôn sẵn sàng cho việc cung ứng tại chỗ cho mọi công trình. Điều này giúp cho tiến độ của công trình của quý khách được diễn ra tốt nhất.
Bạn ở địa chỉ nào trong các tỉnh Miền Nam? Bình Dương, An Giang,… hay tận mũi Cà Mau? Đừng lo lắng nhiều nhé! Hãy để Kho Thép Xây Dựng hỗ trợ cho công trình của bạn